Nếu bạn nào thường xuyên sử dụng word để soạn thảo văn bản, nhập dữ liệu hay làm báo cáo, luận văn, …Mà không biết đến các phím tắt trong word, thì quả là một thiếu sót. Trong bài viết hôm nay, mucindaitin.com sẽ giới thiệu với các bạn những phím tắt trong word. Biết được những phím tắt này, bạn sẽ trở nên chuyên nghiệp hơn nhiều.
>>Xem thêm nhiều bài viết khác:
- Hướng dẫn xóa bỏ gạch đỏ trong word đơn giản và nhanh chóng
- Cách khắc phục máy in không in được file pdf đơn giản
- Bí quyết cách in 2 mặt không bị ngược Canon, Hp, Brother
- Sửa lỗi máy in canon 2900 báo lỗi print server error đơn giản 2021
- Máy in hiện dấu chấm than là lỗi cảnh báo gì? Cách khắc phục
- Cách reset máy in brother 2130 báo đèn toner chi tiết nhất
Phím tắt là gì ?
Nhiều bạn mới làm quen với máy tính nói chung, và Word nói riêng. Thì vẫn còn bỡ ngỡ và chứa hiểu phím tắt có nghĩa là như thế nào. Phím tắt hay còn gọi là phím nóng, là sự kết hợp những chữ cái trên bàn phím máy tính. Thay vì dùng thao tác với chuột để thực hiện các lệnh trên word. Thì chúng ta có thể dùng tổ hợp phím trên bàn phím để thực hiện lệnh nhanh hơn.
Ví dụ : Thay vì bạn nhấn chuột phải, chọn copy thì bạn chỉ cần ấn tổ hợp phím Ctrl + C là xong.
Tại sao phải sử dụng phím tắt trong Word
Nếu chúng ta sử dụng phím tắt thường xuyên trong word, như soạn thảo văn bản, làm báo cáo, …Thì lợi ích mà những phím tắt đem lại, đó là:
- Tăng tốc độ công việc, xử lý một cách nhanh chóng.
- Rút ngắn thời gian làm việc của bạn.
- Tiết kiệm thời gian nhiều hơn.
- Giúp bạn trở nên chuyên nghiệp hơn trong mắt bạn bè và đồng nghiệp.
- Nâng cao năng suất làm việc, có thể làm được nhiều hơn, nhanh hơn.
Với lợi ích mà phím tắt đem lại, không lí do gì mà chúng ta không ghi nhớ và lưu ý đúng không các bạn. Dưới đây, mucindaitin.com sẽ giới thiệu với các bạn hầu hết các phím tắt trong word được dân văn phòng sử dụng nhiều nhất. Nếu bạn thấy phím tắt nào có liên quan đến công việc của mình, thì hãy ghi xuống ngay nhé.
Các phím tắt dùng để định dạng
Ctrl + D: Thực hiện lệnh mở hộp thoại định dạng font chữ
Ctrl + I: Định dạng in nghiêng
Ctrl + B: Định dạng in đậm
Ctrl + U: Định dạng gạch chân
Các phím tắt dùng để canh lề đoạn văn bản
Ctrl + L: Canh trái đoạn văn bản bạn đang chọn
Ctrl + E: Canh giữa đoạn văn bản bạn đang chọn
Ctrl + J: Canh đều đoạn văn bản bạn đang chọn
Ctrl + R: Canh phải đoạn văn bản mà bạn đang chọn
Ctrl + M: Thực hiện định dạng thụt đầu dòng cho đoạn văn bản
Ctrl + Shift + M: Xóa định dạng thụt đầu dòng cho đoạn văn bản
Ctrl + T: Bắt đầu thụt dòng thứ 2 trở đi của đoạn văn bản
Ctrl + Shift + T: Thực hiện xóa định dạng, thụt từ dòng thứ 2 trở đi của đoạn văn bản
Ctrl + Q: Thực hiện xóa định dạng canh lề của đoạn văn bản
Các phím tắt dùng tạo mới, lưu hay chỉnh sửa văn bản
Ctrl + N: Tạo mới một file word
Ctrl + O: Mở một tài liệu
Ctrl + S: Lưu tài liệu mà bạn đang mở
Ctrl + C: Thực hiện sao chép nội dung văn bản
Ctrl + X: Thực hiện cắt nội dung văn bản đang chọn
Ctrl + V: Dán văn bản vừa mới sao chép
Ctrl + F: Thực hiện lệnh mở hộp thoại tìm kiếm dữ liệu
Ctrl + H: Thực hiện lệnh mở hộp thoại thay thế dữ liệu
Ctrl + P: Thực hiện lệnh mở hộp thoại dùng để in ấn
Ctrl + Z: Trả lại tình trạng của thao tác trước đó, khi thực hiện lệnh cuối cùng.
Ctrl + Y: Phục hồi hiện trạng của thao tác trước đó, khi thực hiện lệnh Ctrl + Z.
Ctrl + F4, Alt + F4, Ctrl + W đóng văn bản, đóng cửa sổ Word đang dùng.
Các phím tắt dùng tạo chỉ số trên và chỉ số dưới
Ctrl + Shift + = Dùng để tạo chỉ số trên. Ví dụ m3
Ctrl + = Dùng để tạo chỉ số dưới. Ví dụ H2O.
Lưu ý: Các bạn bôi đen số cần tạo, sau đó nhấn giữ phím Ctrl, ấn phím +, tiếp theo ấn phím =.
Các phím tắt dùng để chọn 1 đối tượng hoặc văn bản
Shift + –> chọn một ký tự phía sau đoạn văn bản
Shift + <– chọn một ký tự phía trước đoạn văn bản
Ctrl + Shift + –> chọn một từ phía sau đoạn văn bản
Ctrl + Shift + <– chọn một từ phía trước đoạn văn bản
Shift + chọn một hàng phía trên của đoạn văn bản
Shift + (mũi tên xuống) chọn một hàng phía dưới đoạn văn bản
Ctrl + A chọn tất cả đối tượng, slide, văn bản tùy vị trí con trỏ đang đứng
Các phím tắt dùng cho Toolbars & Menu
Shift + Tab: Thực hiện lệnh di chuyển đến mục, nhóm cần chọn phía trước.
Tab: Thực hiện lệnh di chuyển đến mục cần chọn tiếp theo.
Ctrl + Tab Shift + Tab: Thực hiện lệnh di chuyển tới thẻ phía trước trong văn bản.
Alt + mũi tên xuống: Thực hiện lệnh hiển thị danh sách của danh sách sổ.
Enter Thực hiện lệnh chọn một giá trị, trong danh sách sổ
Các phím tắt dùng xóa các đối tượng hoặc văn bản
Backspace: xóa một ký tự phía trước trong văn bản
Delete: Thực hiện xóa một ký tự phía sau con trỏ chuột hoặc các đối tượng bạn đang chọn.
Ctrl + Backspace: Thực hiện lệnh xóa một từ phía trước trong văn bản
Ctrl + Delete: Thực hiện lệnh xóa một từ phía sau trong văn bản
Di chuyển
- Ctrl + mũi tên: Di chuyển qua 1 ký tự trái, phải, lên, xuống
- Ctrl + Home: Về lại đầu văn bản
- Ctrl + End: Về lại vị trí cuối cùng trong văn bản
- Ctrl + Shift + Home: Thực hiện lệnh chọn dữ liệu, từ vị trí hiện tại đến đầu văn bản.
- Ctrl + Shift + End: Thực hiện lệnh chọn dữ liệu, từ vị trí hiện tại đến cuối văn bản.
Sao chép định dạng
- Ctrl + Shift + C: Thực hiện sao chép định dạng vùng dữ liệu, mà đang có định dạng cần sao chép.
- Ctrl + Shift + V: Dán định định dạng vừa sao chép, vào vùng dữ liệu đang chọn.
Làm việc với bảng biểu
Tab di chuyển tới và tạo 1 dòng mới nếu đang đứng ở ô cuối cùng của bảng, hoặc chọn nội dung của ô kế tiếp.
- Shift + F8: Thực hiện giảm kích thước vùng chọn theo từng khối
- Ctrl + 5 (khi tắt Num Lock): Thực hiện chọn nội dung cho toàn bộ bảng
- Alt + Home: Trở về ô đầu tiên của dòng hiện tại
- Alt + End: Trở về ô cuối cùng của dòng hiện tại
- Alt + Page up: Trở về ô đầu tiên của cột
- Alt + Page down: Trở về ô cuối cùng của cột
Mũi tên lên: Di chuyển lên trên một dòng
Mũi tên xuống: Di chuyển xuống dưới một dòng
Sử dụng các phím F
- F1 sử dụng trợ giúp
- F2 di chuyển hình ảnh hoặc văn bản. (nếu chọn hình ảnh bạn nhấn F2, nhấn chuột vào nơi đến và nhấn Enter).
- F3 Mở tính năng tìm kiếm thư mục trong My Computer
- F4 Đóng văn bản word đang hiển thị
- F5 Thực hiện mở hộp thoại Goto
- F6 Thực hiện lệnh di chuyển đến frame hoặc panel kế tiếp
- F7 thực hiện lệnh kiểm tra chính tả, cần bôi đen dữ liệu khi sử dụng phím F7 nhé.
- F8 Thực hiện lệnh mở rộng vùng chọn
- F9 Thực hiện lệnh cập nhật cho các trường đang chọn
- F10 Thực hiện lệnh kích hoạt lệnh cho thanh công cụ
- F11 Thực hiện lệnh di chuyển đến trường kế tiếp
- F12 thực hiện lệnh lưu với một tên khác (giống như File – Save As…)
Các phím tắt trong word kết hợp Shift + các phím F
Shift + F1 hiển thị con trỏ chuột, trợ giúp trực tiếp trên đối tượng
Shift + F2 sao chép nhanh văn bản trong word
Shift + F3 chuyển đổi kiểu ký tự thường – hoa
Shift + F4 lặp lại hành động của lệnh Goto, Find
Shift + F5 Thực hiện lệnh di chuyển đến vị trí, có sự thay đổi mới nhất trong văn bản
Shift + F6 Thực hiện lệnh di chuyển đến frame hoặc panel liền kề phía trước
Shift + F7 thực hiện tìm từ đồng nghĩa
Các phím tắt kết hợp Ctrl + các phím F
Ctrl + F2 xem trước khi in
Ctrl + F3 cắt một Spike
Ctrl + F4 đóng cửa sổ của văn bản hiện hành
Ctrl + F5 thực hiện phục hồi kích cỡ cửa sổ của văn bản
Ctrl + F6 thực hiện di chuyển đến cửa sổ của văn bản tiếp theo
Ctrl + F7 thực hiện di chuyển trên menu hệ thống
Ctrl + F8 thực hiện lệnh thay đổi kích thước của cửa sổ trên menu hệ thống
Ctrl + F9 Thực hiện chèn thêm một trường trống
Ctrl + F10 Thực hiện lệnh phóng to cửa sổ văn bản.
Ctrl + F11 khóa một trường
Ctrl + F12 thực hiện mở một văn bản
Các phím tắt kết hợp Alt + các phím F
Alt + F1 thực hiện lệnh di chuyển di đến mục kế tiếp.
Alt + F3 thực hiện tạo một từ tự động cho từ mà bạn đang chọn.
Alt + F4 thoát khỏi Word.
Alt + F5 phục hồi kích cỡ cửa sổ của văn bản.
Alt + F7 thực hiện lệnh tìm lỗi chính tả và ngữ pháp trong văn bản.
Alt + F8 chạy một ứng dụng marco.
Alt + F11 hiển thị mở cửa sổ Visual Basic.
Phím tắt với chuột
Bên cạnh đó, các bạn cũng có thể thực hiện các thao tác với chuột.
Nhấp, giữ và kéo chuột: Để chọn một phần dữ liệu trong văn bản. Các bạn nhấn chuột tại điểm đầu vị trí cần chọn, sau đó giữ chuột và kéo hết phần văn bản.
Nhấn đúp chuột: Thực hiện lệnh chọn từ ngay sát con trỏ chuột.
Nhấn chuột 3 lần liên tiếp: Khi bạn nhấn chuột 3 lần liên tiếp, nó thực hiện chọn cả dòng hoặc cả đoạn văn bản trong word.
Ctrl + con lăn chuột: Thực hiện lệnh phóng to và thu nhỏ dữ liệu.
Như vậy, mucindatin.com đã chia sẻ rất nhiều các phím tắt trong word. Hy vọng, qua bài viêt này các bạn sẽ lựa chọn cho mình những phím tắt thông dụng, mà các bạn thường xuyên áp dụng. Đừng quên chia sẻ cho bạn bè của bạn biết đến những phím tắt này nhé. Chúc các bạn sẽ thực hiện công việc nhanh chóng hơn khi sử dụng phím tắt.